Nguyên lý làm việc
Khi hàm động tiến sát hàm tĩnh vật
liệu bị ép lại và vỡ ra, khi hàm động mở ra thì phần vật liệu đã được đập đến độ
nhỏ hơn chiều rộng khe hở giữa đầu của hàm tĩnh và hàm động (lúc xa nhau nhất)
sẽ lọt xuống. Những cục vật liệu lớn hơn còn nằm lại và những cục ở phía trên lại
dồn xuống tiếp tục bị ép vỡ trong chu kỳ tiếp theo
Phân loại
- Tùy theo đặc tính chuyển động của
hàm động được phân ra:
Máy đập kiểu hàm lắc đơn giản.
Máy đập kiểu hàm lắc phức tạp.
- Tùy theo phương pháp treo hàm đập
phân ra:
Máy đập hàm có hàm động treo ở đầu
trên.
Máy đập hàm có hàm động treo ở dưới.
Thông số kỹ thuật
Model | Feed Opening (mm) | Max Feeding (mm) | Discharge Opening (mm) | Capacity (t/h) | REV (r/min) | Power (kw) | Motor Model | Machine Size (mm) |
PE200×350 | 200×350 | 170 | 20-50 | 2-6 | 220 | 6-7.5 | Y160M-6/7.5 | |
PE250×400 | 250×400 | 210 | 20-60 | 5-20 | 310 | 6-15 | Y180L-6/15 | 1450×1315×1296 |
PE250×750 | 250×750 | 210 | 20-60 | 8-22 | 320 | 6-30 | Y225M-6/30 | |
PE500×750 | 500×750 | 425 | 50-100 | 45-100 | 275 | 6-55 | Y280M-6/55 | 1890×1916×1870 |
PE600×900 | 600×900 | 500 | 65-160 | 70-120 | 250 | 6-75 | Y315S-6/75 | 2520×1840×2303 |
PE750×1060 | 750×1060 | 630 | 80-140 | 130-260 | 250 | 8-90 | Y315L1-8/90 | 2620×2302×3110 |
PE900×1200 | 900×1200 | 750 | 95-165 | 220-380 | 200 | 8-130 | JR127-8/130 | 3789×2826×3025 |
PE1000×1200 | 1000×1200 | 850 | 195-265 | 230-380 | 200 | 8-130 | JR127-8/130 | 3889×2826×3025 |
PE1200×1500 | 1200×1500 | 1020 | 150-300 | 400-800 | 220 | 8-200 | YR355M4-8/200 | 4930×3150×3700 |
Máy phân cấp ruột xoắn
Giá bán: 0.00
Máy lắng JT2-2
Giá bán: 0.00
Bàn Đãi
Giá bán: 0.00
Máy lắng 8 ngăn
Giá bán: 0.00