Đặc điểm
Máy rửa
quặng 2 trục cánh vuông chuyên dùng trong việc rửa đất bùn trong quặng có cỡ hạt
lớn nhất là 80mm.
Có khả
năng rửa sạch vật liệu, đất, đá, quặng và tách loại bỏ tạp chất bám dính trên vật
liệu. Kết quả làm sạch vật liệu là tối ưu, nó có thể làm sạch mọi vật liệu và
các loại quặng, nâng cao chất lượng sản phẩm khai thác thông qua hệ nhiều cánh
đảo khuấy tuần tự làm khuấy động mọi vật liệu, sự tác động của nước của tấm
cánh tay chống mài mòn quay hình xoắn hai trục ngược nhau.
Ngoài
ra, các khoáng chất cũng được khuấy động khi nâng, do đó, vật liệu thô và vật
liệu mịn tách rời nhau có tính chất hòa
tan có thể được tạo ra hỗn hợp đồng đều, phần vật liệu sạch có dạng hạt kích
thước lớn khong có tính chất hòa tan đi lên trên thoát ra ngoài còn phần hỗn hợp
hòa tan theo nước đi ra phía sau cửa thoát.
Máy được
lắp cùng với hệ thống bơm phun nước áp lực cao nhằm nâng cao hiệu quả của việc rửa
quặng. Những bề mặt tiếp giáp với quặng như Trục, Cánh rửa và phần mặt bên
trong của máy được chế tạo bằng chất liệu siêu chịu mòn (Polirethane). Thay cho
ổ đỡ bằng vòng bi như máy truyền thống, máy mới được cải tiến bằng bạc đạn, việc
này sẽ giải quyết vấn đề tuổi thọ của vòng bi do dễ bị mòn hỏng khi nước bùn chảy
qua.
Phần trên của máy có tấm
lưới che, đảm bảo sự an toàn cho công nhân khi vận hành.
Ưu
điểm nổi bật
1. Máy
rửa quặng hai trục xoắn rửa được thiết kế với cấu trúc hai trục xoắn
dài.
2. Nó
cũng được đặc trưng bởi hệ thống có độ kín khít cao và cấu trúc đơn giản.
3. Máy
có năng suất xử lý cao, bảo trì thuật tiện, chi phí vận hành thấp.
4. Hiệu
quả tuyển rửa tốt, độ bền cao.
Ứng
dụng
Máy rửa
quặng hai trục xoắn được sử dụng rộng
rãi để rửa các loại khoáng chất có khe hở vật liệu lớn như quặng, quặng sắt,
mangan, đá, quặng thiếc,... thông qua các quá trình như trộn, rửa, tách &
loại bỏ bùn cặn.
Với áp
lực rửa 147-196kpa, nó cũng thích hợp để rửa vật liệu xây dựng dùng trong xây dựng
và nhà máy điện. Truyền động bánh răng của máy rửa quặng hai trục hoạt động hiệu
quả nâng cao tốc độ tách loại quặng và giảm tỷ lệ phát sinh lỗi.
Thông số kỹ thuật
LOẠI |
900 x 4600 |
900 x 6000 |
1000 x 5200 |
Năng xuất (T/h) |
4 - 10 |
8 – 18 |
15 – 25 |
Cỡ hạt vào lớn nhất (mm) |
80 |
80 |
80 |
Động cơ (kW) |
7,5 |
7,5 |
11 |
Khoảng cách trục (mm) |
350 |
350 |
420 |
Kích thước lòng máng (mm) |
900 x 4600 |
900 x 6000 |
1000 x 5200 |
Kích thước ngoài (mm) |
6000x1000x1140 |
7032x1194x1140 |
6500x1130x1290 |
Trọng lượng (kg) |
2200 |
2500 |
3200 |
Máy phân cấp ruột xoắn
Giá bán: 0.00
Máy lắng JT2-2
Giá bán: 0.00
Bàn Đãi
Giá bán: 0.00
Máy lắng 8 ngăn
Giá bán: 0.00