Giới thiệu Máy đập búa chủ yếu gồm một rôto, dọc theo trục lắp nhiều đĩa, trên các đĩa
đó lắp các búa (theo số chẵn để cân bằng). Khi làm việc
rôto quay nhanh, tốc độ vòng của đầu búa khoảng 50m/s - 80m/s. Vì vậy
động năng mà búa sinh ra rất lớn. Khi đổ vật liệu vào vùng đập, búa đập mạnh
vào các cục vật liệu làm cho nó vỡ ra, đồng thời làm cho chúng văng mạnh và ra
vào các tấm đệm ở thành máy và vỡ nhỏ thêm. Sản phẩm lọt qua chấn song ra khỏi
máy thành sản phẩm. Máy không có
lưới chấn song thì vật liệu rót vào máy theo hướng ngược lại chiều quay của
búa, trong máy có các tấm chắn ở vị trí để các cục vật liệu đập vào theo hướng
vuông góc với chúng. Các loại máy
đập búa có tấm chắn chuyển động dùng để đập vật liệu ướt, dính. Các loại máy đập búa khác Máy đập không
rô to búa được lắp cứng, không có sàng tháo sản phẩm Máy đập trộn
(dùng cho trộn than luyện cốc) Máy xăm (để tránh vật liệu bị quá nát ) Máy đập sàng Máy ỵđập búa có thể làm việc với mức nghiền 10 - 40. Khi cần
năng suất cao thì nên chọn i < 10. Việc điều chỉnh i thực hiện bằng cách
điểu chỉnh chiều rộng khe hở giữa đầu búa với lưới chấn song. Máy đập búa đơn
giản năng suất cao, tiêu hao công suất nhỏ, mức nghiều lớn, nhưng lưới chấn
song dễ bị tắc (nhất là vật liệu ướt, dính ), búa mòn nhanh, vật liệu dễ bị qúa
nát. Nên máy đập búa thường được dùng để đập nhỏ trong chu trình hở.
Đặc điểm kỹ
thuật của máy đập búa Do vật liệu bị
va đập vỡ ra nên không chú ý đến góc ngoạn. Tốc độ quay của
rô to càng lớn, chiều dài rô to càng lớn thì năng suất càng cao nhưng nếu số
vòng quay qúa lớn thì vật liệu bị cuốn theo búa mà không bị đập. Hiện nay vẫn
chưa có một công thức lý thuyết hoàn chỉnh để xác định số vòng quay tối ưu nt/ư
để từ đó xác định được nâng suất. Thông số kỹ
thuật Tên máy | Cỡ hạt đầu vào (mm) | Công suất động cơ | Khối lượng (kg) | Kích thước máy (DxL) | Cỡ hạt ra | Năng suất (T/h) | ĐB 450 | 80 | 11
KW | 510 | 450
x 230 | 0 ÷
8 | 1.5 ÷
2.5 | ĐB 500 | 100 | 22
KW | 1000 | 500
x 380 | 0 ÷
12 | 4 ÷
8 | ĐB 650 | 120 | 30
KW | 1350 | 650
x 500 | 0 ÷
15 | 8 ÷
15 | ĐB 800 | 180 | 50
KW | 2000 | 800
x 600 | 0 ÷
18 | 15 ÷
25 | ĐB 1000 | 250 | 120
KW | 4500 | 1000
x 800 | 0 ÷
25 | 15 ÷
25 |
|
Máy phân cấp ruột xoắn
Giá bán: 0.00
Máy lắng JT2-2
Giá bán: 0.00
Bàn Đãi
Giá bán: 0.00
Máy lắng 8 ngăn
Giá bán: 0.00